卻 khước (9n)
1 : Từ giả. Người ta cho gì mình từ không nhận gọi là khước.
2 : Lùi về. Như khước địch 卻敵 đánh được giặc lùi.
3 : Mất, tiếng nói giúp lời. Như vong khước 忘卻 quên mất.
4 : Lại. Như các tiểu thuyết, cứ đầu một hồi lại nhắc lại rằng khước thuyết 卻說 nghĩa là nối bài trên mà nói. Tục viết là khước 却.
卻
卻
卻