卸 tá (8n)

1 : Tháo, cởi. Hoa rụng cũng gọi là hoa tá 花卸. Lái đò dỡ đồ ở thuyền ra cũng gọi là tá.
2 : Không làm việc nữa cũng gọi là tá. Như tá kiên 卸肩 trút gánh.
3 : Vẩy vạ cho người để thoát mình gọi là tá quá 卸過 trút lỗi, tá tội 卸罪 trút tội, tá trách 卸責 trút trách nhiệm; v.v.