午 ngọ (4n)
1 : Chi ngọ, chi thứ bảy trong 1 : Giữa trưa, gần trưa gọi là thượng ngọ 上午, quá trưa gọi là hạ ngọ 下午.
3 : Giao. Như bàng ngọ 傍午 bày đặt ngổn ngang.
4 : Lịch cũ tính sao đẩu đến tháng năm thì chỉ về ngọ, nên tháng năm gọi là ngọ nguyệt 午月, mồng năm tháng năm là tết đoan ngọ 端午. Ta thường quen gọi là tết đoan ngũ vì thế.
午
午
午