匹 thất (4n)

1 : Xếp. Tính số vải lụa gọi là thất. Đời xưa tính dài bốn trượng là một thất.
2 : Một con ngựa cũng gọi là nhất thất 一匹. Tục cũng dùng cả chữ thất 疋.
3 : Ðôi. Như thất dịch 匹敵, thất trù 匹儔 nghĩa là đây đấy bằng vai xứng đôi cùng nhau.
4 : Ðơn, lẻ. Như thất phu 匹夫, thất phụ 匹婦 một người đàn ông thường, một người đàn bà thường.