匕 chủy (2n)
1 : Cái thìa. Như nói cuộc đời yên lặng thì gọi là chủy sưởng bất kinh 匕鬯不驚 nghĩa là vẫn được vô sự mà ăn uống yên lành.
2 : Chủy thủ 匕首 một thứ gươm, đầu như cái thìa, ngắn mà tiện dùng, cho nên gọi là chủy thủ.
匕
匕
匕