匏 bào (12n)

1 : Quả bầu. Sách Luận-ngữ nói : Ngô khởi bào qua dã tai, yên năng hệ nhi bất thực 吾豈匏瓜也哉焉能繫而不食 Ta hà phải là quả bầu đâu ! Sao hay treo mà ăn không được. Tục gọi kẻ sĩ không được dùng làm quan là bào hệ 匏繫 nghĩa là để hờ hão thôi, không có dùng làm gì.
2 : Tiếng bầu, một thứ tiếng trong bát âm.