勺 chước, thược (3n)
1 : Múc lấy. Thường dùng chữ chước 酌.
2 : Cái chước, một phần trăm của một thưng gọi là chước. Mười chước là một cáp 合.
3 : Cái môi dùng để múc canh.
勺
勺
勺
1 : Múc lấy. Thường dùng chữ chước 酌.
2 : Cái chước, một phần trăm của một thưng gọi là chước. Mười chước là một cáp 合.
3 : Cái môi dùng để múc canh.