勸 khuyến (19n)
1 : Khuyên, lấy nhời mềm mại khuyên rủ người ta theo mình gọi là khuyến.
2 : Khuyên gắng. Như khuyến miễn 勸勉 lấy nhời hay khuyên cho người cố lên.
勸
勸
勸
1 : Khuyên, lấy nhời mềm mại khuyên rủ người ta theo mình gọi là khuyến.
2 : Khuyên gắng. Như khuyến miễn 勸勉 lấy nhời hay khuyên cho người cố lên.