勲 huân (15n)

1 : Công. Có công thưởng cho một cái dấu hiệu để tiêu biểu sự vẻ vang gọi là huân chương 勳章 như cái *mền-đay* bây giờ. Ngày xưa dùng chữ 勛, nay cũng thông dụng.