勢 thế (13n)

1 : Thế, chỉ về cái sức hành động. Như hỏa thế 火勢 thế lửa, thủy thế 水勢 thế nước.
2 : Tả cái hình trạng sự hành động gì cũng gọi là thế. Như trận thế 陣勢 thế trận, tư thế 姿勢 dáng bộ, v.v.
3 : Thế lực. Như uy thế 威勢 oai thế, thanh thế 聲勢, trượng thế 仗勢 cậy thế, v.v.
4 : Hình thế hơn cả. Như sơn thế tranh vanh 山勢崢嶸 thế núi chót vót, địa thế bình thản 地勢平坦 thế đất bằng phẳng, v.v.
5 : Cái hạt dái. Một thứ hình thiến, đời xưa con giai phải cắt hạt dái gọi là cát thế 割勢.