勘 khám (11n)

1 : So sánh, định lại. Như xét lại văn tự để sửa chỗ nhầm gọi là hiệu khám 校勘.
2 : Tra hỏi tù tội. Như thẩm khám 審勘 xét lại cho tường tình tự trong án.