動 động (11n)
1 : Ðộng, bất cứ vật gì, không bàn là tự sức mình, hay tự sức khác mà chuyển sang chỗ khác đều gọi là động.
2 : Làm. Như cử động 舉動.
3 : Cảm động. Như cổ động 鼓動.
4 : Nổi dậy. Phàm cái gì mới mở đầu gọi là động. Như động công 動工 bắt đầu khởi công, động bút 動筆 bắt đầu cầm bút.
5 : Tự động, giống gì tự cử động đều gọi là động vật 動物.
6 : Nhời tự ngữ. Như lai vãng động giai kinh nguyệt 來往動皆經月 đi lại bèn đều đến hàng tháng.
動
動
動