功 công (5n)

1 : Việc. Như nông công 農功 việc làm ruộng.
2 : Công hiệu.
3 : Công lao. Như công huân 功勳, công nghiệp 功業, v.v.
4 : Ðồ gì làm khéo tốt cũng gọi là công.
5 : Lễ tang, để tang chín tháng gọi là đại công 大功, để tang năm tháng gọi là tiểu công 小功.