力 lực (2n)
1 : Sức. Khoa học nghiên cứu về sức tự động của các vật và sức bị động của các vật khác là lực học 力學.
2 : Phàm nơi nào tinh thần tới được đều gọi là lực. Như mục lực 目力 sức mắt.
3 : Cái tài sức làm việc của người. Như thế lực 勢力, quyền lực 權力, v.v.
4 : Cái của vật làm nên được cũng gọi là lực. Như bút lực 筆力 sức bút, mã lực 馬力 sức ngựa, v.v.
5 : Chăm chỉ. Như lực điền 力田 chăm chỉ làm ruộng.
6 : Cốt, chăm. Như lực cầu tiết kiệm 力求節儉 hết sức cầu tiết kiệm.
7 : Làm đầy tớ người ta cũng gọi là lực.
力
力
力