割 cát (12n)

1 : Cắt đứt.
2 : Chia. Như âm dương cát hôn hiểu 陰陽割昏曉 âm dương chia sớm tối.
3 : Tổn hại. Như thang thang hồng thủy phương cát 湯湯洪水方割 mông mênh nước lụt đang làm hại.