副 phó (11n)

1 : Thứ hai. Như phó sứ 副使, phó lý 副里, v.v.
2 : Thứ kém. Như chính hiệu 正號 hạng nhất, phó hiệu 副號 hạng nhì, nghĩa là cùng một thứ đồ mà hơi kém.
3 : Xứng. Như thịnh danh chi hạ, kỳ thực nan phó 盛名之下其實難副 đối với cái danh tiếng lừng lẫy ấy, thực khó xứng nổi.
4 : Bộ. Như phó kê lục già 副笄六珈 bộ trâm sáu nhãn. Phàm vật gì phải gồm các cái lại mới dùng được đều gọi là phó. Như nhất phó 一副 một bộ, toàn phó 全副 cả bộ, v.v.