剞 kỉ, ỷ, kì (10n)

1 : Kỉ quyết 剞劂 con dao khoằm, thứ dao dùng để chạm trổ, vì thế nên khắc bản in sách cũng gọi là kỉ quyết.
2 : Một âm là kì cũng nghĩa như trên. Tục quen đọc là ỷ.