剎 sát (9n)
1 : Dịch âm tiếng Phạm là sát sát, gọi tắt là sát. Cái cột phan. Người tu được một phép, dựng cái phan để nêu cho kẻ xa biết gọi là sát can 刹干. Vì thế cái tháp của Phật cũng gọi là sát. Bây giờ thường gọi chùa là sát. Như cổ sát 古刹 là chùa cổ.
2 : Sát na 刹那, một thời gian rất ngắn, chỉ trong một mối niệm có tới 90 sát na.
剎
剎
剎