前 tiền (9n)

1 : Trước. Như đình tiền 庭前 trước sân.
2 : Cái trước. Như tiền biên 前編 quyển trước.
3 : Sớm trước. Như tiền hiền 前賢 người hiền trước. Kẻ làm nên trước mình gọi là tiền bối 前輩.
4 : Tiến lên. Như phấn vãng trực tiền 奮往直前 gắng gỏi bước lên trước.