制 chế (8n)

1 : Phép chế. Phép gì đã đặt nhất định rồi gọi là chế. Như pháp chế 法制 phép chế, chế độ 制度 thể lệ nhất định cho kẻ làm việc theo.
2 : Nhời của vua nói cũng gọi là chế. Như chế thư 制書, chế sách 制策, v.v.
3 : Làm. Như chế lễ tác nhạc 制禮作樂 chế làm lễ nhạc.
4 : Cầm. Như chế kì tử mệnh 制其死命 cầm cái sống chết của người.
5 : Ðể tang ba năm gọi là thủ chế 守制, theo lễ ngày xưa chế ra. Danh thiếp bây giờ hễ có chua chữ chế, ấy là người đang để tang ba năm.
6 : Cai quản. Như thống chế 統制, tiết chế 節制 đều có nghĩa là cai quản cả.