利 lợi (7n)

1 : Sắc. Như lợi khí 利器 đồ sắc.
2 : Nhanh nhẩu. Như lợi khẩu 利口 nói lém.
3 : Lợi. Như ích quốc lợi dân 益國利民, ích cho nước lợi cho dân, lợi tha 利他 lợi cho kẻ khác.
4 : Công dụng của vật gì. Như thủy lợi 水利 lợi nước, địa lợi 地利 lợi đất.
5 : Tốt lợi. Như vô vãng bất lợi 無往不利 tới đâu cũng tốt.
6 : Tham. Như nghĩa lợi giao chiến 義利交戰 nghĩa lợi vật lộn nhau. Phàm cái gì thuộc sự ích riêng của một người đều gọi là lợi. Cổ lai danh lợi nhân, Bôn tẩu lộ đồ trung 古來名利人,奔走路塗中 Xưa nay hạng người danh lợi, Vẫn tất tả ngoài đường sá.lợi thị tam bội 利市三倍 bán lãi gấp ba. Cho nên cho vay lấy tiền lãi gọi là lợi tức 利息.