刊 khan, san (5n)
1 : Chặt. Như khan mộc 刊木 chặt cây.
2 : Khắc. Như khan bản 刊本 khắc bản in.
3 : Tước bỏ. Như danh luận bất khan 名論不刊 nhời bàn hay không bao giờ bỏ được.
4: Tục quen gọi là san.
刊
刊
刊