分 phân, phận (4n)
1 : Chia.
2 : Tách ghẽ. Như ngũ cốc bất phân 五榖不分 không phân biệt được năm giống thóc.
3 : Chia rẽ. Như phân thủ 分手 chia tay mỗi người đi một ngả.
4 : Phân, mười phân là một tấc.
5 : Phút (một giờ sáu mươi phút).
6 : Về môn số học, cái số trừ không hết gọi là phân số 分數.
7 : Ðồng xu. Như bách phân chi nhất 百分之一 một phần trăm của một đồng bạc.
8 : Một âm là phận. Như danh phận 名分, chức phận 職分, v.v.
9 : Chia phần. Như nhất phận 一分, nhị phận 二分, nghĩa là trong toàn số mình được một phần hay hai phần.
1 : Tục cũng dùng như chữ phận 份.
分
分
分