出 xuất, xúy (5n)

1 : Ra ngoài, đối lại với chữ nhập 入 vào.
2 : Mở ra. Như xuất khẩu thành chương 出口成章 mở miệng nên văn chương.
3 : Bỏ, đuổi. Như xuất thê 出妻 bỏ vợ.
4 : Sinh ra. Như nhân tài bối xuất 人才輩出 nhân tài ra nhiều.
5 : Phàm cái gì tự không mà ra có thì gọi là xuất. Như xú thái bách xuất 醜態百出 lộ ra trăm thói xấu.
6 : Hiện ra. Như hà xuất đồ 河出圖 sông hiện ra bản đồ.
7 : Hơn. Như xuất loại bạt tụy 出類拔萃 siêu việt hơn cả mọi người.
8 : Tiêu ra. Như nhập bất phu xuất 入不敷出 số vào chẳng bằng số ra.
9 : Một âm là xúy. Phàm vật gì tự nó nó ra thì đọc là xuất, vật gì tự nó không ra mà cứ bắt ra thì đọc là xúy.