准 chuẩn (10n)

1 : Ðịnh đúng.
2 : So sánh. Như luật chuẩn đạo luận 律准盜論 cứ luật cũng cho như ăn trộm.
3 : Chuẩn cho.
4 : Cứ. Như chuẩn mỗ bộ tư hành 准某部咨行 cứ như bản tư văn bộ mỗ. Chữ chuẩn 准 tục vẫn dùng lẫn như chữ chuẩn 準. Các văn thư bây giờ đều dùng chữ chuẩn 准, chỉ còn những nơi nào dùng nghĩa như chuẩn thằng 準繩, tiêu chuẩn 準繩 là dùng chữ chuẩn 準 thôi.