冥 minh (10n)
1 : Chốn u minh. Chỗ mù mịt không có ánh sáng. Như minh trung 冥中 trong chốn u minh. Tục cho là chỗ người chết ở, vì thế nên ngày sinh nhật kẻ đã chết gọi là minh thọ 冥壽, đồ mã gọi là minh khí 冥器, v.v.
2 : Ngu tối.
3 : Man mác. Như thương minh 蒼冥, hồng minh 鴻冥 đều là nói chỗ trời cao xa man mác mắt không trông thấu.
4 : Nghĩ ngầm. Như minh tưởng 冥想 tưởng ngầm, nghĩ thấu nơi sâu xa.
冥
冥
冥