冢 trủng (10n)

1 : Mồ cao, mả đắp cao gọi là trủng. Bây giờ thường dùng chữ trủng 塚.
2 : Nhớn. Như trủng tử 冢子 con trưởng, trủng tể 冢宰 quan coi cả trăm quan, tức là quan Tể tướng.