冠 quan, quán (9n)
1 : Cái mũ.
2 : Một âm là quán. Lễ đội mũ. Ngày xưa, con trai hai mươi tuổi thì làm lễ đội mũ, cho nên con trai mới hai mươi tuổi gọi là nhược quán 弱冠, chưa đến hai mươi tuổi gọi là vị quán 未冠.
3 : Ðầu sổ, cầm đầu cho tất cả mọi người gọi là quán. Như quán quân 冠軍 đỗ đầu sổ. Bất cứ thi về khoa học gì, người đỗ đầu đều gọi là quán quân.
冠
冠
冠