冒 mạo, mặc (6n)

1 : Trùm đậy.
2 : Phạm, cứ việc tiến đi không e sợ gì gọi là mạo. Như mạo hiểm 冒險 xông pha nơi nguy hiểm, mạo vũ 冒雨 xông mưa.
3 : Hấp tấp. Như mạo muội 冒昧 lỗ mãng, không xét sự lý cứ làm bừa.
4 : Tham mạo. Thấy lợi làm liều gọi là tham mạo 貪冒.
5 : Giả mạo. Như mạo danh 冒名 mạo tên giả.
6 : Một âm là mặc. Như Mặc Ðốn 冒頓 tên chủ rợ Hung nô.