典 điển (8n)
1 : Kinh điển, phép thường. Như điển hình 典刑 phép tắc. Tục viết là 典型.
2 : Sự cũ. Sách ghi các sự cũ gọi là cổ điển 古典. Viết văn dẫn điển tích ngày xưa là điển.
3 : Giữ, chủ trương một công việc gì gọi là điển. Như điển tự 典祀 quan coi việc cúng tế. Nhà chùa có chức điển tọa 典座, coi chín việc về chỗ nằm chỗ ngồi.
4 : Cầm cố. Thế cái gì vào để vay gọi là điển.
典
典
典