其 kỳ, ký, ki (8n)

1 : Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Như kỳ nhân kỳ sự 其人其事 người ấy sự ấy.
2 : Một âm là ký. Như bỉ ký chi tử 彼其之子 con người như thế kia.
3 : Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Như dạ như hà ki 夜如何其 đêm thế nào kia, đêm thế nào ư !