兵 binh (7n)

1 : Ðồ binh. Các đồ như súng ống, giáo mác đều gọi là binh khí 兵器.
2 : Lính. Phép binh bây giờ chia làm ba : 1) hạng thường bị ; 2) tục bị ; 3) hậu bị. Hiện đang ở lính gọi là thường bị binh, hết hạn ba năm về nhà ; có việc lại ra là tục bị binh ; lại đang hạn ba năm nữa rồi về là hậu bị binh, lại hết bốn năm cho về hưu hẳn, lại như dân thường.