兩 lưỡng, lạng (8n)
1 : Hai, đôi.
2 : Một âm là lạng. Cỗ xe.
3 : Một đôi giầy cũng gọi là nhất lạng 一兩.
4 : Lạng, cân ta. Mười đồng cân gọi là một lạng, mười sáu lạng là một cân.
兩
兩
兩
1 : Hai, đôi.
2 : Một âm là lạng. Cỗ xe.
3 : Một đôi giầy cũng gọi là nhất lạng 一兩.
4 : Lạng, cân ta. Mười đồng cân gọi là một lạng, mười sáu lạng là một cân.