全 toàn (6n)

1 : Xong, đủ.
2 : Vẹn. Như toàn quốc 全國 vẹn cả nước.
3 : Giữ cho toàn vẹn. Như toàn hoạt thậm đa 全活甚多 cứu sống cho được hẳn rất nhiều.