兒 nhi, nghê (7n)
1 : Trẻ con. Trẻ giai gọi là nhi 兒, trẻ gái gọi là anh 嬰.
2 : Con. Con đối với cha mẹ tự xưng là nhi 兒.
3 : Nhời nói giúp câu, tục ngữ hay dùng. Như hoa nhi 花兒 cái hoa.
4 : Một âm mà nghê. Họ Nghê. Nhà Hán có tên Nghê Khoan 兒寬.
兒
兒
兒