免 miễn, vấn (7n)

1 : Bỏ. Như miễn quan 免冠 trật mũ.
2 : Khỏi. Như miễn tử 免死 thoát khỏi chết.
3 : Truất, cách. Như miễn quan 免官 cách chức quan.
4 : Một âm là vấn. Như đản vấn 袒免 áo tang để trầy tay ra.