兌 đoái (7n)

1 : Quẻ đoái, một quẻ trong tám quẻ (bát quái).
2 : Ðổi. Như đoái hoán 兌換 đổi tiền.
3 : Thẳng. Như tùng bách tư đoái 松柏斯兌 cây tùng cây bách ấy thẳng.
4 : Suốt. Như hành đạo đoái hĩ 行道兌矣 làm đạo được suốt vậy.