克 khắc (7n)
1 : Hay. Như bất khắc thành hành 不克成行 không hay đi được.
2 : Ðược, đánh được gọi là khắc. Như khắc phục 克復 lấy lại được chỗ đất đã mất. Như khắc kỉ phục lễ 克己復禮 đánh đổ lòng muốn xằng của mình để lấy lại lễ. Các nhà buôn bán giảm giá hàng cũng gọi là khắc kỉ.
3 : Hiếu thắng. Như kị khắc 忌克 ghen ghét người, thích hơn người.
克
克
克