光 quang (6n)
1 : Sáng, các nhà khoa học bây giờ nghiên cứu cái nguyên lý về bóng sáng, chất sáng gọi là quang học 光學.
2 : Vẻ vang. Như quang lâm 光臨, quang giáng 光降 người ta tới đến mình là vẻ vang cho mình.
3 : Rực rỡ. Như quan quang thượng quốc 觀光上國 xem cái văn minh của nước giỏi. Như đã đọa vào nơi tối tăm lại khôi phục lại rực rỡ, đã thua mất thành mất nước lại đánh lấy lại được gọi là quang phục 光復.
4 : Bóng, vật gì mài giũa kỹ sáng bóng gọi là quang.
5 : Hết nhẵn.
光
光
光