先 tiên, tiến (6n)

1 : Trước.
2 : Người đã chết gọi là tiên. Như tiên đế 先帝 vua đời trước, tiên nghiêm 先嚴 cha xưa.
3 : Một âm là tiến. Làm trước. Như tiến ngã trước tiên 先我著鞭 liệu thế làm trước ta.