兆 triệu (6n)

1 : Ðiềm, đời xưa dùng mai rùa bói, đốt mai rùa, rồi coi những đường nứt mà đoán tốt xấu gọi là triệu. Phàm dùng cái gì để xem tốt xấu đều gọi là triệu. Như cát triệu 吉兆 điềm tốt.
2 : Hình tượng. Như trẫm triệu 朕兆 sự gì đã phát ra hình tướng mắt trông thấy được.
3 : Triệu, mười ức là một triệu, tức là một trăm vạn.
4 : Huyệt. Như bốc triệu 卜兆 bói tìm huyệt chôn.