充 sung (6n)

1 : Ðầy. Như tinh thần sung túc 精神充足 tinh thần đầy đủ.
2 : Sung số 充數 đủ số, v.v.
3 : Lấp chặt. Như sung nhĩ bất văn 充耳不聞 lấp chặt tai chẳng nghe.
4 : Ðương gánh vác chức việc của mình gọi là sung đương 充當.