兀 ngột (3n)

1 : Cao mà bằng đầu. Bây giờ quen gọi là cao chót. Như đột ngột 突兀 chót vót.
2 : Ngây ngất. Như hằng ngột ngột dĩ cùng niên 恆兀兀以窮年 thường lo đau đáu suốt năm.
3 : Lại là lời trợ ngữ, trong các bài từ nhà Nguyên họ hay dùng.
4 : Ngột giả 兀者 kẻ bị chặt gẫy một chân.