儻 thảng (18n)

1 : Thảng. Thích thảng 倜儻 lỗi lạc.
2 : Hoặc giả thế, không kì thế mà lại thế gọi là thảng. Thường viết là thảng 倘. Như thảng lai chi vật 倜來之物 vật đến bỗng dưng.