儒 nho (16n)

1 : Học trò. Tên chung của những người có học. Như thạc học thông nho 碩學通儒 người học giỏi hơn người.
2 : Nho nhã. Phàm cái gì có văn vẻ nề nép đều gọi là nho. Như nho phong 儒風, nho nhã 儒雅, v.v.
3 : Ðạo Nho, bây giờ thường gọi đạo học của đức Khổng là Nho giáo 儒教 để phân biệt với Ðạo giáo 道教, Phật giáo 佛教 vậy.