儉 kiệm (15n)
1 : Tằn tiện, có tiết chế mà không phung phá láo gọi là kiệm.
2 : Thiếu. Như bần kiệm 貧儉 nghèo thiếu, kiệm bạc 儉薄 ít ỏi nhỏ mọn.
3 : Năm mất mùa cũng gọi là kiệm tuế 儉歲.
儉
儉
儉