億 ức (15n)

1 : Ức, mười vạn là một ức.
2 : Liệu lường. Như ức tắc lũ trúng 億則屢中 lường thì thường trúng.
3 : Yên. Như cung ức 供億 cung cấp cho đủ dùng, cho được yên ổn.