像 tượng (14n)
1 : Hình tượng. Như tố tượng 塑像 tô tượng.
2 : Giống. Như sau khi Phật tịch, chỉ còn thờ tượng giống như lúc còn, gọi là đời tượng pháp 像法.
像
像
像
1 : Hình tượng. Như tố tượng 塑像 tô tượng.
2 : Giống. Như sau khi Phật tịch, chỉ còn thờ tượng giống như lúc còn, gọi là đời tượng pháp 像法.