傾 khuynh (13n)
1 : Nghiêng. Như khuynh nhĩ nhi thính 傾耳而聽 nghiêng tai mà nghe.
2 : Nghiêng đổ, con gái đẹp gọi là khuynh thành 傾城 nghĩa là cái đẹp có thể làm nghiêng nước đổ thành vậy.
3 : Ðè úp. Như khuynh hãm 傾陷 dùng mưu kế hại người cũng như dùng vật gì để úp chết người vậy.
4 : Dốc hết. Như khuynh nang 傾囊 dốc túi.
5 : Kính phục người hết sức cũng gọi là khuynh đảo 傾倒 nghĩa là kính phục quá không còn dấu diếm gì trong lòng.
傾
傾
傾