傑 kiệt (12n)
1 : Giỏi lạ. Trí khôn gấp mười người gọi là kiệt. Như hào kiệt chi sĩ 豪傑之士 kẻ sĩ hào kiệt. Phàm cái gì khác hẳn đều gọi là kiệt. Như kiệt xuất 傑出 nói người hay vật gì sinh ra khác hẳn mọi loài. Hào kiệt công danh thử địa tằng 豪傑功名此地曾 (Bạch Ðằng hải khẩu 白藤海口) Hào kiệt đã từng lập công danh ở đất này.
傑
傑
傑